Đăng nhập
|
Đăng ký
Trang chủ
Báo cáo sự cố / nguy cơ
Báo cáo Thuốc và ADR
Theo dõi các báo cáo
QLCL và ATNB
Sổ tay an toàn trong y tế
Hướng dẫn phòng ngừa SCYK
Quy trình báo cáo sự cố/ nguy cơ
Các quy trình kỹ thuật điều dưỡng
Danh bạ điện thoại
Sổ tay an toàn trong y tế
Sự cố y khoa
Tổng quan sự cố y khoa
Phân loại mức độ sự cố
Các sự cố bắt buộc báo cáo
Quy trình báo cáo sự cố, nguy cơ
Các hình thức báo cáo sự cố
An toàn người bệnh
6 mục tiêu an toàn người bệnh
Quy trình xác định người bệnh
Quy trình vận chuyển người bệnh
Định nhóm máu và phản ứng chéo
Cách đọc kết quả nhóm máu
Quy trình truyền máu
An toàn sử dụng thuốc
6 đúng khi thực hiện thuốc
Phòng ngừa shock phản vệ
Một số điểm cần lưu ý khi tiêm
Một số thuốc cần lưu ý khi sử dụng
Thuốc cần theo dõi nồng độ trong máu khi sử dụng
Chú ý đường dùng với một số loại kháng sinh
Kiểm soát nhiễm khuẩn
Quy trình cách ly bệnh nhân nhiễm khuẩn đa kháng
Quy trình sử dụng trang phục phòng hộ cá nhân
Quy trình xử trí khi bị phơi nhiễm
Quy trình làm sạch dụng cụ
Quy trình khử khuẩn mức độ cao
Quy trình xử lý dụng cụ hô hấp
Quy trình xử lý dụng cụ nội soi
Quy trình xử lý đồ vải
Quy trình xử lý rác
Quy trình rửa tay thường quy
Quy trình rửa tay phẫu thuật
5 thời điểm rửa tay
Một số hướng dẫn cơ bản
Sử dụng bơm tiêm điện
Xử trí và thoát nạn khi cháy
Sử dụng bình chữa cháy
Hướng dẫn sử dụng vòi rồng
HD sử dụng ống nghiệm
Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả XN
Các loại ống dùng trong xét nghiệm
Tra cứu nhanh:
--- Chọn lọai xét nghiệm ---
APTT (thời gian thromboplastin...)
CADP, CEPI
Cặn Addis
Cặn lắng nước tiểu
CD3 - CD4 - CD8
Chẩn đoán bạch cầu cấp
Co cục máu đông (co cục máu)
Đàn hồi đồ cục máu (cục máu đồ)
Đếm tế bào trong dịch màng bụng
Đếm tế bào trong dịch màng phổi
Đếm tế bào trong dịch não tủy
Điện di huyết sắc tố (Hemoglobin)
Điện giải đồ (ion đồ máu)
Định lượng BNP
Định lượng proBNP (NT-proBNP)
Định lượng ACTH
Định lượng ADH
Định lượng Amoniac (NH3)
Định lượng AT/AT III
Định lượng Catecholamin
Định lượng Cholesterol TP (máu)
Định lượng chuỗi nhẹ (Kapa-lamda)
Định lượng Creatinin (máu)
Định lượng Creatinin (niệu)
Định lượng Cyclosphorin [CsA]
Định lượng D-Dimer
Định lượng Ethanol (Rượu)
Định lượng Fibrinogen (FIB)
Định lượng Glucose (đường huyết)
Định lượng HbA1c
Định lượng HDL-C
Định lượng Histamine
Định lượng hoạt tính Protein C
Định lượng hoạt tính Protein S
Định lượng LDL - C
Định lượng Micro Albumin niệu
Định lượng Protein (niệu)
Định lượng Renin activity
Định lượng Tacrolimus
Định lượng Triglycerid (máu)
Định lượng Urê (niệu)
Định lượng Urê máu (BUN)
Định lượng yếu tố đông máu
Đo áp lực thẩm thấu niệu
Đo hoạt độ ALT (SGPT)
Đo hoạt độ AST (SGOT)
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)
Đo hoạt độ G6PD
HLA-B27
Kháng đông lupus (LA)
Khí máu tĩnh mạch
Lactat trong máu
Lipid máu
Máu lắng (VS)
Sirolimus
Thời gian prothrombin (PT)
Thời gian thrombin (TT)
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
Tổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Y2test
Danh mục thuốc LASA
Thuốc cùng hoạt chất nhưng có hàm lượng khác nhau.
Thuốc có hoạt chất khác nhau nhưng bao bì, kiểu dáng, mẫu mã, màu sắc giống nhau.
Những thuốc có tên phát âm gần giống nhau.